Bảng C Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2000_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải)

Nam Tư

Huấn luyện viên: Vujadin Boškov

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMilorad Korać (1969-03-10)10 tháng 3, 1969 (31 tuổi)0 Obilić
22HVIvan Dudić (1977-02-13)13 tháng 2, 1977 (23 tuổi)3 Red Star Belgrade
32HVGoran Đorović (1971-11-11)11 tháng 11, 1971 (28 tuổi)42 Celto Vigo
43TVSlaviša Jokanović (1968-08-16)16 tháng 8, 1968 (31 tuổi)52 Deportivo La Coruña
52HVMiroslav Đukić (1966-02-19)19 tháng 2, 1966 (34 tuổi)37 Valencia
63TVDejan Stanković (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (21 tuổi)20 Lazio
73TVVladimir Jugović (1969-08-30)30 tháng 8, 1969 (30 tuổi)34 Internazionale
84Predrag Mijatović (1969-01-19)19 tháng 1, 1969 (31 tuổi)49 Fiorentina
94Savo Milošević (1973-09-02)2 tháng 9, 1973 (26 tuổi)44 Real Zaragoza
103TVDragan Stojković (đội trưởng) (1965-03-03)3 tháng 3, 1965 (35 tuổi)78 Nagoya Grampus Eight
112HVSiniša Mihajlović (1969-02-20)20 tháng 2, 1969 (31 tuổi)44 Lazio
121TMŽeljko Cicović (1970-09-02)2 tháng 9, 1970 (29 tuổi)3 Las Palmas
132HVSlobodan Komljenović (1971-01-02)2 tháng 1, 1971 (29 tuổi)18 1. FC Kaiserslautern
142HVNiša Saveljić (1970-03-27)27 tháng 3, 1970 (30 tuổi)28 Bordeaux
152HVGoran Bunjevčević (1973-02-17)17 tháng 2, 1973 (27 tuổi)5 Red Star Belgrade
163TVDejan Govedarica (1969-10-02)2 tháng 10, 1969 (30 tuổi)26 RKC Waalwijk
174Ljubinko Drulović (1968-09-11)11 tháng 9, 1968 (31 tuổi)27 Porto
184Darko Kovačević (1973-11-18)18 tháng 11, 1973 (26 tuổi)35 Juventus
193TVJovan Stanković (1971-03-04)4 tháng 3, 1971 (29 tuổi)7 Mallorca
204Mateja Kežman (1979-04-12)12 tháng 4, 1979 (21 tuổi)3 Partizan
213TVAlbert Nađ (1974-10-29)29 tháng 10, 1974 (25 tuổi)33 Real Oviedo
221TMIvica Kralj (1973-03-26)26 tháng 3, 1973 (27 tuổi)33 PSV

Na Uy

Huấn luyện viên: Nils Johan Semb

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMThomas Myhre (1973-10-16)16 tháng 10, 1973 (26 tuổi)10 Everton
22HVAndré Bergdølmo (1971-10-13)13 tháng 10, 1971 (28 tuổi)24 Rosenborg
32HVBjørn Otto Bragstad (1971-01-05)5 tháng 1, 1971 (29 tuổi)11 Rosenborg
42HVHenning Berg (đội trưởng) (1969-09-01)1 tháng 9, 1969 (30 tuổi)70 Manchester United
52HVTrond Andersen (1975-01-06)6 tháng 1, 1975 (25 tuổi)8 Wimbledon
63TVRoar Strand (1970-02-02)2 tháng 2, 1970 (30 tuổi)23 Rosenborg
73TVErik Mykland (1971-07-21)21 tháng 7, 1971 (28 tuổi)72 Panathinaikos
83TVStåle Solbakken (1968-02-27)27 tháng 2, 1968 (32 tuổi)57 Aalborg BK
94Tore André Flo (1973-06-15)15 tháng 6, 1973 (26 tuổi)48 Chelsea
103TVKjetil Rekdal (1968-11-06)6 tháng 11, 1968 (31 tuổi)83 Vålerenga
113TVBent Skammelsrud (1966-05-18)18 tháng 5, 1966 (34 tuổi)35 Rosenborg
121TMFrode Olsen (1967-10-12)12 tháng 10, 1967 (32 tuổi)14 Sevilla
131TMMorten Bakke (1968-12-16)16 tháng 12, 1968 (31 tuổi)1 Molde
142HVVegard Heggem (1975-07-13)13 tháng 7, 1975 (24 tuổi)18 Liverpool
153TVJohn Arne Riise (1980-09-24)24 tháng 9, 1980 (19 tuổi)5 Monaco
162HVDan Eggen (1970-01-13)13 tháng 1, 1970 (30 tuổi)17 Deportivo Alavés
174John Carew (1979-09-05)5 tháng 9, 1979 (20 tuổi)12 Rosenborg
184Steffen Iversen (1976-11-10)10 tháng 11, 1976 (23 tuổi)15 Tottenham Hotspur
193TVEirik Bakke (1977-09-13)13 tháng 9, 1977 (22 tuổi)5 Leeds United
204Ole Gunnar Solskjær (1973-02-26)26 tháng 2, 1973 (27 tuổi)30 Manchester United
213TVVidar Riseth (1972-04-21)21 tháng 4, 1972 (28 tuổi)25 Celtic
222HVStig Inge Bjørnebye (1969-12-11)11 tháng 12, 1969 (30 tuổi)71 Liverpool

Slovenia

Huấn luyện viên: Srečko Katanec

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMarko Simeunovič (1967-12-06)6 tháng 12, 1967 (32 tuổi)26 Maribor
22HVSpasoje Bulajič (1975-11-24)24 tháng 11, 1975 (24 tuổi)8 1. FC Köln
32HVŽeljko Milinovič (1976-04-22)22 tháng 4, 1976 (24 tuổi)16 LASK Linz
42HVDarko Milanič (đội trưởng) (1967-12-18)18 tháng 12, 1967 (32 tuổi)40 Sturm Graz
52HVMarinko Galič (1970-04-22)22 tháng 4, 1970 (30 tuổi)50 Maribor
62HVAleksander Knavs (1975-12-05)5 tháng 12, 1975 (24 tuổi)21 Tirol Innsbruck
73TVDžoni Novak (1969-09-04)4 tháng 9, 1969 (30 tuổi)47 Sedan
83TVAleš Čeh (1968-04-07)7 tháng 4, 1968 (32 tuổi)51 Grazer AK
94Sašo Udovič (1968-12-13)13 tháng 12, 1968 (31 tuổi)37 LASK Linz
103TVZlatko Zahovič (1971-02-01)1 tháng 2, 1971 (29 tuổi)46 Olympiacos
113TVMiran Pavlin (1971-10-08)8 tháng 10, 1971 (28 tuổi)24 Karlsruher SC
121TMMladen Dabanovič (1971-09-13)13 tháng 9, 1971 (28 tuổi)12 Lokeren
133TVMladen Rudonja (1971-07-26)26 tháng 7, 1971 (28 tuổi)37 St. Truiden
142HVSaša Gajser (1974-02-11)11 tháng 2, 1974 (26 tuổi)5 Gent
153TVRudi Istenič (1971-01-10)10 tháng 1, 1971 (29 tuổi)17 Uerdingen 05
162HVAnton Žlogar (1977-01-24)24 tháng 1, 1977 (23 tuổi)1 Gorica
174Ermin Šiljak (1973-05-11)11 tháng 5, 1973 (27 tuổi)19 Servette
184Milenko Ačimovič (1977-02-15)15 tháng 2, 1977 (23 tuổi)20 Red Star Belgrade
192HVAmir Karič (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (22 tuổi)24 Maribor
204Milan Osterc (1975-07-04)4 tháng 7, 1975 (24 tuổi)20 Olimpija
213TVZoran Pavlovič (1976-06-27)27 tháng 6, 1976 (23 tuổi)4 Dinamo Zagreb
221TMDejan Nemec (1977-03-01)1 tháng 3, 1977 (23 tuổi)0 Mura

Tây Ban Nha

Huấn luyện viên: José Antonio Camacho

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSantiago Cañizares (1969-12-18)18 tháng 12, 1969 (30 tuổi)24 Valencia
22HVMíchel Salgado (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (24 tuổi)13 Real Madrid
32HVAgustín Aranzábal (1973-03-15)15 tháng 3, 1973 (27 tuổi)18 Real Sociedad
43TVPep Guardiola (1971-01-18)18 tháng 1, 1971 (29 tuổi)35 Barcelona
52HVAbelardo (1970-04-19)19 tháng 4, 1970 (30 tuổi)43 Barcelona
62HVFernando Hierro (đội trưởng) (1968-03-23)23 tháng 3, 1968 (32 tuổi)71 Real Madrid
73TVIván Helguera (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (25 tuổi)6 Real Madrid
83TVFran (1969-07-14)14 tháng 7, 1969 (30 tuổi)10 Deportivo La Coruña
94Pedro Munitis (1975-06-19)19 tháng 6, 1975 (24 tuổi)10 Racing Santander
104Raúl (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (22 tuổi)31 Real Madrid
114Alfonso (1972-09-26)26 tháng 9, 1972 (27 tuổi)32 Real Betis
122HVSergi (1971-12-28)28 tháng 12, 1971 (28 tuổi)44 Barcelona
131TMIker Casillas (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (19 tuổi)1 Real Madrid
143TVGerard (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (21 tuổi)0 Valencia
153TVVicente Engonga (1965-10-20)20 tháng 10, 1965 (34 tuổi)13 Mallorca
163TVGaizka Mendieta (1974-03-27)27 tháng 3, 1974 (26 tuổi)13 Valencia
174Joseba Etxeberria (1977-09-05)5 tháng 9, 1977 (22 tuổi)26 Athletic Bilbao
182HVPaco (1970-04-18)18 tháng 4, 1970 (30 tuổi)12 Real Zaragoza
192HVJuan Velasco (1977-05-17)17 tháng 5, 1977 (23 tuổi)3 Celta Vigo
204Ismael Urzaiz (1971-10-07)7 tháng 10, 1971 (28 tuổi)16 Athletic Bilbao
213TVJuan Carlos Valerón (1975-06-17)17 tháng 6, 1975 (24 tuổi)9 Atlético Madrid
221TMJosé Molina (1970-08-08)8 tháng 8, 1970 (29 tuổi)8 Atlético Madrid